Trang Chủ Ch-Play
Mã bưu chính Hà Nội mới 2022 là bao nhiêu?


Mã bưu chính Hà Nội 2022 là bao nhiêu?

Ngoài việc sử dụng trong vận chuyển hàng hóa qua đường bưu điện thì mã bưu chính hay Zip/Postal code còn được sử dụng trong rất nhiều trường hợp khác như khi bạn đăng ký tài khoản trên các trang web, blog, forum, mạng xã hội hay các ứng dụng, dịch vụ khác của nước ngoài. Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp và chia sẻ tới mọi người mã bưu chính đầy đủ của các quận, huyện TP Hà Nội cập nhật 2022 mới nhất.
Mã bưu chính Hà Nội mới 2022 là gì? a


Mã bưu chính là gì?

Vậy mã bưu chính là gì? Mã bưu chính hay còn được biết đến với tên gọi khác là Zip code, postal code là hệ thống mã chính thức được quy định bởi liên hiệp bưu điện toàn cầu được sử dụng trong ngành bưu điện để định vụ khi vận chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa. Hay nói một cách đơn giản hơn cho mọi người dễ hiểu thì mã bưu chính là tọa độ của nơi nào đó trên bản đồ bưu chính. Zip code dùng để xác định điểm đến của thư hay bưu phẩm hoặc cũng được dùng trong việc khai báo thông tin khi đăng ký các tài khoản của trang web có yêu cầu mã này.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính là một dãy ký tự có thể là chữ, số hoặc cả số và chữ và theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông thì mã bưu chính của Việt Nam sẽ là 5 ký tự thay vì 6 như trước đây.
Số đầu tiên trong mã bưu chính sẽ xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trong cùng 1 vùng thì các tỉnh sẽ có mã bưu chính giống nhau chữ số đầu tiên. 2 chữ số tiếp theo sẽ xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và khác nhau giữa các tỉnh. 2 chữ số đầu xác định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương còn 3, 4 ký tự đầu xác định quận, huyện hay đơn vị hành chính tương đương. Hà nội thuộc vùng 2 nên mã bưu chính sẽ có ký tự đầu tiên là 1.

Và bây giờ đến phần bạn quan tâm đó chính là mã bưu chính, zip code thành phố Hà Nội 2022 mới nhất cập nhật cho các quận, huyện đầy đủ.

Mã bưu chính Hà Nội 2022 đầy đủ và mới nhất

* Mã bưu chính của Hà Nội là 10000 và mã bưu chính của các quận, huyện chi tiết như sau.

1. Mã zip Quận Hoàn Kiếm là: 11000
Khu vực Mã Zip Khu vực Mã Zip
BC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm 11000 P. Hàng Bài 11020
Quận ủy 11001 P. Phan Chu Trinh 11021
Hội đồng nhân dân 11002 P. Tràng Tiền 11022
Ủy ban nhân dân 11003 P. Chương Dương 11023
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11004 BCP. Tràng Tiền 11050
P. Hàng Trống 11006 BC. KHL Tràng Tiền 11051
P. Lý Thái Tổ 11007 BC. KHL Hoàn Kiếm 11052
P. Phúc Tân 11008 BC. KHL Ba Đình 11053
P. Đồng Xuân 11009 BC. Quốc Tế 11054
P. Hàng Buồm 11010 BC. Đại Sứ - Phát Nhanh 11055
P. Hàng Bạc 11011 BC. Phát Nhanh 11056
P. Hàng Đào 11012 BC. Lương Văn Can 11057
P. Hàng Mã 11013 BC. Đồng Xuân 11058
P. Hàng Bồ 11014 BC. Hàng Cót 11059
P. Hàng Gai 11015 BC. Cửa Nam 11060
P. Cửa Đông 11016 BC. Ga Hà Nội 11061
P. Hàng Bông 11017 BC. Tháp Hà Nội 11062
P. Cửa Nam 11018 BC. Giao Dịch 5 11063
P. Trần Hưng Đạo 11019  
 
2. Mã zip Quận Nam Từ Liêm là: 12000
QUẬN NAM TỪ LIÊM
BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm 12000 BCP. Từ Liêm 12050
Quận ủy 12001 BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch 12051
Hội đồng nhân dân 12002 BCP. Phạm Hùng 12053
Ủy ban nhân dân 12003 BC. Xuân Phương 12054
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12004 BC. Đại Mỗ 12055
P. Cầu Diễn 12006 BC. Nội Dịch 12057
P. Phương Canh 12007 BC. KHL Thăng Long 12058
P. Xuân Phương 12008 BC. KHL Mỹ Đình 12059
P. Tây Mỗ 12009 BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch 12060
P. Đại Mỗ 12010 BC. TMĐT Thường Tín 12061
P. Trung Văn 12011 BC. Thăng Long 12062
P. Mễ Trì 12012 BC. Mỹ Đình 2 12063
P. Phú Đô 12013 BC. Mỹ Đình 3 12064
P. Mỹ Đình 2 12014 BC. HCC Từ Liêm 12098
P. Mỹ Đình 1 12015  
 
3. Mã zip Quận Hà Đông là: 12100
QUẬN HÀ ĐÔNG
BC. Trung tâm quận Hà Đông 12100 P. Phú Lãm 12119
Quận ủy 12101 P. Phú Lương 12120
Hội đồng nhân dân 12102 P. Kiến Hưng 12121
Ủy ban nhân dân 12103 P. Phú La 12122
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12104 BCP. Hà Đông 1 12150
P. Hà Cầu 12106 BCP. Hà Đông 2 12151
P. Nguyễn Trãi 12107 BC. KHL Hà Đông 12152
P. Phúc La 12108 BC. KHL Văn Phú 12153
P. Văn Quán 12109 BC. Lê Lợi 12154
P. Mộ Lao 12110 BC. Nguyễn Chánh 12155
P. Yết Kiêu 12111 BC. Văn Mỗ 12156
P. Vạn Phúc 12112 BC. Nguyễn Trãi 12157
P. La Khê 12113 BC. La Khê 12158
P. Dương Nội 12114 BC. Phú Lãm 12159
P. Quang Trung 12115 BC. Ba La 12160
P. Yên Nghĩa 12116 BĐVHX Kiến Hưng 12161
P. Biên Giang 12117 BC. HCC Hà Đông 12198
P. Đồng Mai 12118 BC. Hệ 1 Hà Tây 12199
 
4. Mã zip Quận Ba Đình là: 11100
QUẬN BA ĐÌNH
BC. Trung tâm quận Ba Đình 11100 P. Trúc Bạch 11117
Quận ủy 11101 P. Quán Thánh 11118
Hội đồng nhân dân 11102 P. Ngọc Hà 11119
Ủy ban nhân dân 11103 BCP. Ba Đình 1 11150
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11104 BCP. Ba Đình 2 11151
P. Liễu Giai 11106 BCP. Hoàn Kiếm 11152
P. Vĩnh Phúc 11107 BC. Vĩnh Phúc 11153
P. Cống Vị 11108 BC. Cống Vị 11154
P. Ngọc Khánh 11109 BC. Giảng Võ 11155
P. Giảng Võ 11110 BC. Nguyễn Thái Học 11156
P. Thành Công 11111 BC. Quán Thánh 11157
P. Kim Mã 11112 BC. Thanh Niên 11158
P. Đội Cấn 11113 BC. Giao dịch 3 11159
P. Điện Biên 11114 BC. HCC Hoàn Kiếm 11198
P. Nguyễn Trung Trực 11115 BC. Hệ 1 Hà Nội 11199
P. Phúc Xá 11116  
 
5. Mã zip Quận Tây Hồ là: 11200
 
QUẬN TÂY HỒ
BC. Trung tâm quận Tây Hồ 11200 P. Bưởi 11211
Quận ủy 11201 P. Thuỵ Khuê 11212
Hội đồng nhân dân 11202 P. Yên Phụ 11213
Ủy ban nhân dân 11203 BCP. Tây Hồ 1 11250
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11204 BC. KĐT Ciputra 11251
P. Xuân La 11206 BC. Lạc Long Quân 11252
P. Quảng An 11207 BC. Âu Cơ 11253
P. Tứ Liên 11208 BC. Yên Thái 11254
P. Nhật Tân 11209 BC. Yên Phụ 11255
P. Phú Thượng 11210  
 
6. Mã zip Quận Cầu Giấy là: 11300
QUẬN CẦU GIẤY
BC. Trung tâm quận Cầu Giấy 11300 P. Trung Hoà 11313
Quận ủy 11301 BCP. Cầu Giấy 1 11350
Hội đồng nhân dân 11302 BCP. Cầu Giấy 2 11351
Ủy ban nhân dân 11303 BC. KHL Cầu Giấy 11352
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11304 BC. Hoàng Sâm 11353
P. Quan Hoa 11306 BC. Nghĩa Tân 11354
P. Nghĩa Đô 11307 BC. Hoàng Quốc Việt 11355
P. Nghĩa Tân 11308 BC. Nguyễn Khánh Toàn 11356
P. Mai Dịch 11309 BC. KHL Trung Yên 11357
P. Dịch Vọng Hậu 11310 BC. Trung Hòa 11358
P. Dịch Vọng 11311 BC. HCC Đống Đa 11398
P. Yên Hoà 11312  
 
7. Mã zip Quận Hoàng Mai là: 11700
QUẬN HOÀNG MAI
BC. Trung tâm quận Hoàng Mai 11700 P. Giáp Bát 11716
Quận ủy 11701 P. Định Công 11717
Hội đồng nhân dân 11702 P. Đại Kim 11718
Ủy ban nhân dân 11703 P. Hoàng Liệt 11719
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11704 BCP. Hoàng Mai 11750
P. Thịnh Liệt 11706 BCP. TMĐT Hoàng Mai 11751
P. Yên Sở 11707 BCP. Bưu Tá Trần Phú 11752
P. Trần Phú 11708 BC. Trần Phú 11753
P. Lĩnh Nam 11709 BC. Tam Trinh 11754
P. Mai Động 11710 BC. Nguyễn An Ninh 11755
P. Thanh Trì 11711 BC. Đô Thị Định Công 11756
P. Vĩnh Hưng 11712 BC. Bắc Linh Đàm 11757
P. Hoàng Văn Thụ 11713 BC. Nguyễn Hữu Thọ 11758
P. Tân Mai 11714 BC. HCC Hai Bà Trưng 11798
P. Tương Mai 11715  
 
8. Mã zip Quận Đống Đa là: 11500
QUẬN ĐỐNG ĐA
BC. Trung tâm quận Đống Đa 11500 P. Khương Thượng 11518
Quận ủy 11501 P. Phương Mai 11519
Hội đồng nhân dân 11502 P. Kim Liên 11520
Ủy ban nhân dân 11503 P. Trung Tự 11521
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11504 P. Phương Liên 11522
P. Hàng Bột 11506 P. Trung Phụng 11523
P. Văn Chương 11507 P. Nam Đồng 11524
P. Văn Miếu 11508 P. Thổ Quan 11525
P. Quốc Tử Giám 11509 P. Khâm Thiên 11526
P. Cát Linh 11510 BCP. Đống Đa 1 11550
P. Ô Chợ Dừa 11511 BCP. Đống Đa 2 11551
P. Láng Thượng 11512 BC. KHL Đống Đa 11552
P. Láng Hạ 11513 BC. Hoàng Cầu 11553
P. Quang Trung 11514 BC. Láng Trung 11554
P. Trung Liệt 11515 BC. Đặng Tiến Đông 11555
P. Thịnh Quang 11516 BC. Kim Liên 11556
P. Ngã Tư Sở 11517 BC. Xã Đàn 11557
 
9. Mã zip Quận Long Biên là: 11800
QUẬN LONG BIÊN
BC. Trung tâm quận Long Biên 11800 P. Long Biên 11814
Quận ủy 11801 P. Cự Khối 11815
Hội đồng nhân dân 11802 P. Thạch Bàn 11816
Ủy ban nhân dân 11803 P. Phúc Lợi 11817
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11804 P. Sài Đồng 11818
P. Việt Hưng 11806 P. Phúc Đồng 11819
P. Giang Biên 11807 BCP. Long Biên 11850
P. Thượng Thanh 11808 BC. KHL Trung tâm 5 11851
P. Đức Giang 11809 BC. Đức Giang 11852
P. Ngọc Thuỵ 11810 BC. Ngô Gia Tự 11853
P. Ngọc Lâm 11811 BC. Long Biên 11854
P. Gia Thuỵ 11812 BC. Nguyễn Văn Cừ 11855
P. Bồ Đề 11813 BC. Sài Đồng 11856
 
10. Mã zip Quận Thanh Xuân là: 11400
QUẬN THANH XUÂN
BC. Trung tâm quận Thanh Xuân 11400 P. Khương Trung 11413
Quận ủy 11401 P. Thượng Đình 11414
Hội đồng nhân dân 11402 P. Nhân Chính 11415
Ủy ban nhân dân 11403 P. Thanh Xuân Trung 11416
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11404 BCP. Thanh Xuân 11450
P. Thanh Xuân Bắc 11406 BCP. TMĐT Thanh Xuân 11451
P. Thanh Xuân Nam 11407 BC. KHL Thanh Xuân 11452
P. Hạ Đình 11408 BC. Thanh Xuân Bắc 11453
P. Kim Giang 11409 BC. Bùi Xương Trạch 11454
P. Khương Đình 11410 BC. Khương Mai 11455
P. Khương Mai 11411 BC. Phương Liệt 11456
P. Phương Liệt 11412 BC. Khương Đình 11457
 
11. Mã zip Quận Hai Bà Trưng là: 11600
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng 11600 P. Quỳnh Lôi 11620
Quận ủy 11601 P. Quỳnh Mai 11621
Hội đồng nhân dân 11602 P. Vĩnh Tuy 11622
Ủy ban nhân dân 11603 P. Thanh Lương 11623
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11604 P. Thanh Nhàn 11624
P. Lê Đại Hành 11606 P. Cầu Dền 11625
P. Phố Huế 11607 BCP. Hai Bà Trưng 1 11650
P. Đồng Nhân 11608 BCP. Hai Bà Trưng 2 11651
P. Đống Mác 11609 BCP. TMĐT Bạch Đằng 11652
P. Bạch Đằng 11610 BC. Giao dịch 6 11653
P. Phạm Đình Hổ 11611 BC. Nguyễn Công Trứ 11654
P. Ngô Thì Nhậm 11612 BC. Lò Đúc 11655
P. Bùi Thị Xuân 11613 BC. Đầm Trấu 11656
P. Nguyễn Du 11614 BC. Bách Khoa 11657
P. Bách Khoa 11615 BC. Chợ Mơ 11658
P. Đồng Tâm 11616 BC. KHL Hai Bà Trưng 11659
P. Trương Định 11617 BC. TMĐT Bạch Đằng 11660
P. Bạch Mai 11618 BC. Lạc Trung 11661
P. Minh Khai 11619 BC. Võ Thị Sáu 11662
 
12. Mã zip Quận Bắc Từ Liêm là: 11900
QUẬN BẮC TỪ LIÊM
BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm 11900 P. Tây Tựu 11914
Quận ủy 11901 P. Minh Khai 11915
Hội đồng nhân dân 11902 P. Phú Diễn 11916
Ủy ban nhân dân 11903 P. Cổ Nhuế 1 11917
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 11904 P. Xuân Tảo 11918
P. Phúc Diễn 11906 BCP. Bắc Từ Liêm 11950
P. Cổ Nhuế 2 11907 BC. KHL Thăng Long 1 11951
P. Xuân Đỉnh 11908 BC. Tân Xuân 11952
P. Đông Ngạc 11909 BC. Tài Chính 11953
P. Đức Thắng 11910 BC. Nhổn 1 11954
P. Liên Mạc 11911 BC. Nhổn 2 11955
P. Thượng Cát 11912 BC. Cổ Nhuế 11956
P. Thuỵ Phương 11913  
 
 
13. Mã zip huyện Đông Anh là: 12300
HUYỆN ĐÔNG ANH
BC. Trung tâm huyện Đông Anh 12300 X. Kim Chung 12319
Huyện ủy 12301 X. Đại Mạch 12320
Hội đồng nhân dân 12302 X. Võng La 12321
Ủy ban nhân dân 12303 X. Hải Bối 12322
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12304 X. Vĩnh Ngọc 12323
TT. Đông Anh 12306 X. Xuân Canh 12324
X. Uy Nỗ 12307 X. Tầm Xá 12325
X. Việt Hùng 12308 X. Đông Hội 12326
X. Liên Hà 12309 X. Mai Lâm 12327
X. Vân Hà 12310 X. Cổ Loa 12328
X. Xuân Nộn 12311 X. Dục Tú 12329
X. Nguyên Khê 12312 BCP. Đông Anh 12350
X. Tiên Dương 12313 BCP. KCN Thăng Long 12351
X. Vân Nội 12314 BC. Ga Đông Anh 12352
X. Thuỵ Lâm 12315 BC. Vân Trì 12353
X. Bắc Hồng 12316 BC. KCN Thăng Long 12354
X. Nam Hồng 12317 BC. Bắc Thăng Long 12355
X. Kim Nỗ 12318 BC. Lộc Hà 12356
 
14. Mã zip huyện Gia Lâm là: 12400
HUYỆN GIA LÂM
BC. Trung tâm huyện Gia Lâm 12400 TT. Yên Viên 12417
Huyện ủy 12401 X. Đình Xuyên 12418
Hội đồng nhân dân 12402 X. Dương Hà 12419
Ủy ban nhân dân 12403 X. Đặng Xá 12420
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12404 X. Cổ Bi 12421
TT. Trâu Quỳ 12406 X. Đông Dư 12422
X. Dương Xá 12407 X. Bát Tràng 12423
X. Dương Quang 12408 X. Kim Lan 12424
X. Phú Thị 12409 X. Văn Đức 12425
X. Kim Sơn 12410 X. Đa Tốn 12426
X. Lệ Chi 12411 X. Kiêu Kỵ 12427
X. Trung Mầu 12412 BCP. Gia Lâm 12450
X. Phù Đổng 12413 BC. KHL Gia Lâm 12451
X. Ninh Hiệp 12414 BC. Yên Viên 12452
X. Yên Thường 12415 BC. Đa Tốn 12453
X. Yên Viên 12416  
 
15. Mã zip huyện Thanh Trì là: 12500
HUYỆN THANH TRÌ
BC. Trung tâm huyện Thanh Trì 12500 X. Tả Thanh Oai 12514
Huyện ủy 12501 X. Đại Áng  
12515
Hội đồng nhân dân 12502 X. Ngọc Hồi  
12516
Ủy ban nhân dân 12503 X. Liên Ninh  
12517
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12504 X. Đông Mỹ  
12518
TT. Văn Điển 12506 X. Vạn Phúc  
12519
X. Yên Mỹ 12507 X. Duyên Hà  
12520
X. Tứ Hiệp 12508 X. Ngũ Hiệp  
12521
X. Tam Hiệp 12509 BCP. Thanh Trì  
12550
X. Thanh Liệt 12510 BC. KHL Thanh Trì  
12551
X. Tân Triều 12511 BC. Đông Mỹ  
12552
X. Hữu Hoà 12512 BC. Ngọc Hồi 12553
X. Vĩnh Quỳnh 12513  
 
16. Mã zip huyện Ba Vì là: 12600
HUYỆN BA VÌ
BC. Trung tâm huyện Ba Vì 12600 X. Tòng Bạt 12623
Huyện ủy 12601 X. Sơn Đà 12624
Hội đồng nhân dân 12602 X. Thuần Mỹ 12625
Ủy ban nhân dân 12603 X. Ba Trại 12626
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12604 X. Minh Quang 12627
TT. Tây Đằng 12606 X. Khánh Thượng 12628
X. Chu Minh 12607 X. Ba Vì 12629
X. Minh Châu 12608 X. Yên Bài 12630
X. Phú Châu 12609 X. Vân Hòa 12631
X. Phú Phương 12610 X. Tản Lĩnh 12632
X. Châu Sơn 12611 X. Thụy An 12633
X. Tản Hồng 12612 X. Tiên Phong 12634
X. Phú Cường 12613 X. Đông Quang 12635
X. Cổ Đô 12614 X. Cam Thượng 12636
X. Vạn Thắng 12615 BCP. Ba Vì 12650
X. Phú Đông 12616 BC. Vạn Thắng 12651
X. Phong Vân 12617 BC. Nhông 12652
X. Thái Hòa 12618 BC. Suối Hai 12653
X. Đồng Thái 12619 BC. Sơn Đà 12654
X. Vật Lại 12620 BC. Chợ Mộc 12655
X. Phú Sơn 12621 BC. Tản Lĩnh 12656
X. Cẩm Lĩnh 12622  
 
17. Mã zip huyện Phúc Thọ là: 12800
HUYỆN PHÚC THỌ
BC. Trung tâm huyện Phúc Thọ 12800 X. Sen Chiểu 12817
Huyện ủy 12801 X. Phương Độ 12818
Hội đồng nhân dân 12802 X. Thọ Lộc 12819
Ủy ban nhân dân 12803 X. Tích Giang 12820
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12804 X. Trạch Mỹ Lộc 12821
TT. Phúc Thọ 12806 X. Phụng Thượng 12822
X. Phúc Hòa 12807 X. Ngọc Tảo 12823
X. Long Xuyên 12808 X. Tam Hiệp 12824
X. Thượng Cốc 12809 X. Hiệp Thuận 12825
X. Hát Môn 12810 X. Liên Hiệp 12826
X. Vân Nam 12811 X. Tam Thuấn 12827
X. Vân Hà 12812 X. Thanh Đa 12828
X. Vân Phúc 12813 BCP. Phúc Thọ 12850
X. Xuân Phú 12814 BC. Vân Nam 12851
X. Võng Xuyên 12815 BC. Ngọc Tảo 12852
X. Cẩm Đình 12816 BC. Tam Hiệp 12853
 
18. Mã zip huyện Sóc Sơn là: 12200
HUYỆN SÓC SƠN
BC. Trung tâm huyện Sóc Sơn 12200 X. Phú Cường 12221
Huyện ủy 12201 X. Phú Minh 12222
Hội đồng nhân dân 12202 X. Mai Đình 12223
Ủy ban nhân dân 12203 X. Phù Lỗ 12224
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12204 X. Đông Xuân 12225
TT. Sóc Sơn 12206 X. Tiên Dược 12226
X. Tân Minh 12207 X. Đức Hoà 12227
X. Bắc Phú 12208 X. Xuân Thu 12228
X. Tân Hưng 12209 X. Kim Lũ 12229
X. Trung Giã 12210 X. Xuân Giang 12230
X. Hồng Kỳ 12211 X. Việt Long 12231
X. Phù Linh 12212 BCP. Sóc Sơn 12250
X. Nam Sơn 12213 BC. Trung Giã 12251
X. Bắc Sơn 12214 BC. Minh Trí 12252
X. Minh Trí 12215 BC. Tân Dân 12253
X. Minh Phú 12216 BC. Kim Anh 12254
X. Tân Dân 12217 BC. Nhà Ga T2 12255
X. Hiền Ninh 12218 BC. Nhà Ga T1 12256
X. Thanh Xuân 12219 BC. Nội Bài 12257
X. Quang Tiến 12220 BC. Phủ Lỗ 12258
 
19. Mã zip huyện Mê Linh là: 12900
HUYỆN MÊ LINH
BC. Trung tâm huyện Mê Linh 12900 X. Liên Mạc 12914
Huyện ủy 12901 X. Vạn Yên 12915
Hội đồng nhân dân 12902 X. Tiến Thịnh 12916
Ủy ban nhân dân 12903 X. Chu Phan 12917
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12904 X. Thạch Đà 12918
X. Đại Thịnh 12906 X. Hoàng Kim 12919
TT. Quang Minh 12907 X. Văn Khê 12920
TT. Chi Đông 12908 X. Tráng Việt 12921
X. Kim Hoa 12909 X. Tiền Phong 12922
X. Thanh Lâm 12910 X. Mê Linh 12923
X. Tam Đồng 12911 BCP. Mê Linh 12950
X. Tiến Thắng 12912 BC. KCN Quang Minh 12951
X. Tự Lập 12913 BC. Thạch Đà 12952
X. Liên Mạc 1291 BC. Tiền Phong 12953
 
20. Mã zip huyện Thanh Oai là: 13500
HUYỆN THANH OAI
BC. Trung tâm huyện Thanh Oai 13500 X. Thanh Cao 13516
Huyện ủy 13501 X. Thanh Mai 13517
Hội đồng nhân dân 13502 X. Kim An 13518
Ủy ban nhân dân 13503 X. Kim Thư 13519
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13504 X. Phương Trung 13520
TT. Kim Bài 13506 X. Dân Hòa 13521
X. Đỗ Động 13507 X. Cao Dương 13522
X. Thanh Văn 13508 X. Xuân Dương 13523
X. Thanh Thùy 13509 X. Hồng Dương 13524
X. Tam Hưng 13510 X. Liên Châu 13525
X. Mỹ Hưng 13511 X. Tân Ước 13526
X. Bình Minh 13512 BCP. Thanh Oai 13550
X. Cự Khê 13513 BC. Thanh Thuỳ 13551
X. Bích Hòa 13514 BC. Bình Đà 13552
X. Cao Viên 13515 BC. Ngã Tư Vác 13553
 
21. Mã zip huyện Mỹ Đức là: 13700
HUYỆN MỸ ĐỨC
BC. Trung tâm huyện Mỹ Đức 13700 X. Tuy Lai 13717
Huyện ủy 13701 X. Hồng Sơn 13718
Hội đồng nhân dân 13702 X. Hợp Tiến 13719
Ủy ban nhân dân 13703 X. Hợp Thanh 13720
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13704 X. An Tiến 13721
TT. Đại Nghĩa 13706 X. An Phú 13722
X. Phù Lưu Tế 13707 X. Hương Sơn 13723
X. Phùng Xá 13708 X. Hùng Tiến 13724
X. Xuy Xá 13709 X. Đốc Tín 13725
X. Lê Thanh 13710 X. Vạn Kim 13726
X. An Mỹ 13711 X. Đại Hưng 13727
X. Bột Xuyên 13712 BCP. Mỹ Đức 13750
X. Mỹ Thành 13713 BC. Kênh Đào 13751
X. Phúc Lâm 13714 BC. Cầu Dậm 13752
X. Đồng Tâm 13715 BC. Hương Sơn 13753
X. Thượng Lâm 13716  
 
22. Mã zip huyện Ứng Hòa là: 13800
HUYỆN ỨNG HÒA
BC. Trung tâm huyện Ứng Hòa 13800 X. Phù Lưu 13822
Huyện ủy 13801 X. Lưu Hoàng 13823
Hội đồng nhân dân 13802 X. Hồng Quang 13824
Ủy ban nhân dân 13803 X. Đội Bình 13825
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13804 X. Đại Hùng 13826
TT. Vân Đình 13806 X. Trầm Lộng 13827
X. Phương Tú 13807 X. Đại Cường 13828
X. Liên Bạt 13808 X. Đông Lỗ 13829
X. Quảng Phú Cầu 13809 X. Kim Đường 13830
X. Trường Thịnh 13810 X. Minh Đức 13831
X. Hoa Sơn 13811 X. Đồng Tân 13832
X. Viên Nội 13812 X. Trung Tú 13833
X. Viên An 13813 X. Tảo Dương Văn 13834
X. Cao Thành 13814 BCP. Ứng Hòa 13850
X. Sơn Công 13815 BC. Cầu Lão 13851
X. Đồng Tiến 13816 BC. Ba Thá 13852
X. Hòa Xá 13817 BC. Đặng Giang 13853
X. Vạn Thái 13818 BC. Lưu Hoàng 13854
X. Hòa Nam 13819 BC. Chợ Ngăm 13855
X. Hòa Phú 13820 BC. Chợ Cháy 13856
X. Hòa Lâm 13821  
 
23. Mã zip huyện Đan Phượng là: 13000
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
BC. Trung tâm huyện Đan Phượng 13000 X. Liên Hồng 13014
Huyện ủy 13001 X. Hồng Hà 13015
Hội đồng nhân dân 13002 X. Trung Châu 13016
Ủy ban nhân dân 13003 X. Thọ Xuân 13017
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13004 X. Thọ An 13018
TT. Phùng 13006 X. Phương Đình 13019
X. Đan Phượng 13007 X. Đồng Tháp 13020
X. Thượng Mỗ 13008 X. Song Phượng 13021
X. Hạ Mỗ 13009 BCP. Đan Phượng 13050
X. Tân Hội 13010 BC. Bến Xe Phùng 13051
X. Tân Lập 13011 BC. Tân Hội 13052
X. Liên Trung 13012 BC. Thọ An 13053
X. Liên Hà 13013  
 
24. Mã zip huyện Phú Xuyên là: 13900
HUYỆN PHÚ XUYÊN
BC. Trung tâm huyện Phú Xuyên 13900 X. Hồng Minh 13922
Huyện ủy 13901 X. Tri Trung 13923
Hội đồng nhân dân 13902 X. Phú Túc 13924
Ủy ban nhân dân 13903 X. Hoàng Long 13925
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13904 X. Chuyên Mỹ 13926
TT. Phú Xuyên 13906 X. Vân Từ 13927
X. Phúc Tiến 13907 X. Phú Yên 13928
X. Tri Thủy 13908 X. Châu Can 13929
X. Khai Thái 13909 X. Đại Xuyên 13930
X. Nam Triều 13910 X. Bạch Hạ 13931
X. Hồng Thái 13911 X. Minh Tân 13932
TT. Phú Minh 13912 X. Quang Lãng 13933
X. Thụy Phú 13913 BCP. Phú Xuyên 13950
X. Văn Nhân 13914 BC. Chợ Bìm 13951
X. Nam Phong 13915 BC. Vạn Điểm 13952
X. Sơn Hà 13916 BC. Tân Dân 13953
X. Quang Trung 13917 BC. Đồng Quan 13954
X. Tân Dân 13918 BC. Hồng Minh 13955
X. Đại Thắng 13919 BC. Cầu Giẽ 13956
X. Văn Hoàng 13920 BC. Minh Tân 13957
X. Phượng Dực 13921  
 
25. Mã zip huyện Hoài Đức là: 13200
HUYỆN HOÀI ĐỨC
BC. Trung tâm huyện Hoài Đức 13200 X. An Thượng 13216
Huyện ủy 13201 X. Đông La 13217
Hội đồng nhân dân 13202 X. La Phù 13218
Ủy ban nhân dân 13203 X. An Khánh 13219
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13204 X. Lại Yên 13220
TT. Trạm Trôi 13206 X. Vân Canh 13221
X. Đức Thượng 13207 X. Di Trạch 13222
X. Minh Khai 13208 X. Kim Chung 13223
X. Dương Liễu 13209 X. Sơn Đồng 13224
X. Cát Quế 13210 X. Đức Giang 13225
X. Yên Sở 13211 BCP. Hoài Đức 13250
X. Đắc Sở 13212 BC. Chợ Sấu 13251
X. Tiền Yên 13213 BC. Vân Côn 13252
X. Song Phương 13214 BC. Ngãi Cầu 13253
X. Vân Côn 13215  
 
26. Mã zip huyện Quốc Oai là: 13300
HUYỆN QUỐC OAI
BC. Trung tâm huyện Quốc Oai 13300 X. Phú Mãn 13316
Huyện ủy 13301 X. Hòa Thạch 13317
Hội đồng nhân dân 13302 X. Đông Yên 13318
Ủy ban nhân dân 13303 X. Cấn Hữu 13319
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13304 X. Nghĩa Hương 13320
TT. Quốc Oai 13306 X. Thạch Thán 13321
X. Yên Sơn 13307 X. Cộng Hòa 13322
X. Phượng Cách 13308 X. Đồng Quang 13323
X. Sài Sơn 13309 X. Tân Hòa 13324
X. Ngọc Mỹ 13310 X. Tân Phú 13325
X. Ngọc Liệp 13311 X. Đại Thành 13326
X. Liệp Tuyết 13312 BCP. Quốc Oai 13350
X. Tuyết Nghĩa 13313 BC. Sài Sơn 13351
X. Phú Cát 13314 BC. Hòa Phú 13352
X. Đông Xuân 13315 BC. Cấn Hữu 13353
 
27. Mã zip huyện Chương Mỹ là: 13400
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ 13400 X. Trần Phú 13423
Huyện ủy 13401 X. Đồng Lạc 13424
Hội đồng nhân dân 13402 X. Hồng Phong 13425
Ủy ban nhân dân 13403 X. Đồng Phú 13426
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13404 X. Hòa Chính 13427
TT. Chúc Sơn 13406 X. Phú Nam An 13428
X. Phụng Châu 13407 X. Văn Võ 13429
X. Tiên Phương 13408 X. Thượng Vực 13430
X. Ngọc Hòa 13409 X. Hoàng Diệu 13431
X. Trường Yên 13410 X. Quảng Bị 13432
X. Phú Nghĩa 13411 X. Hợp Đồng 13433
X. Đông Phương Yên 13412 X. Tốt Động 13434
X. Trung Hòa 13413 X. Đại Yên 13435
X. Thanh Bình 13414 X. Lam Điền 13436
X. Đông Sơn 13415 X. Thụy Hương 13437
X. Thủy Xuân Tiên 13416 BCP. Chương Mỹ 13450
TT. Xuân Mai 13417 BC. Xuân Mai 13451
X. Nam Phương Tiến 13418 BC. Trường Yên 13452
X. Tân Tiến 13419 BC. Quảng Bị 13453
X. Hoàng Văn Thụ 13420 BC. Hoàng Văn Thụ 13454
X. Hữu Văn 13421 BC. Miếu Môn 13455
X. Mỹ Lương 13422  
 
28. Mã zip huyện Thường Tín là: 13600
HUYỆN THƯỜNG TÍN
BC. Trung tâm huyện Thường Tín 13600 X. Nguyễn Trãi 13621
Huyện ủy 13601 X. Dũng Tiến 13622
Hội đồng nhân dân 13602 X. Nghiêm Xuyên 13623
Ủy ban nhân dân 13603 X. Tô Hiệu 13624
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13604 X. Văn Tự 13625
TT. Thường Tín 13606 X. Minh Cường 13626
X. Hà Hồi 13607 X. Vạn Điểm 13627
X. Vân Tảo 13608 X. Thống Nhất 13628
X. Thư Phú 13609 X. Lê Lợi 13629
X. Tự Nhiên 13610 X. Thắng Lợi 13630
X. Hồng Vân 13611 X. Quất Động 13631
X. Ninh Sở 13612 X. Chương Dương 13632
X. Duyên Thái 13613 X. Liên Phương 13633
X. Văn Bình 1361 X. Hiền Giang 13634
X. Văn Bình 13614 BCP. Thường Tín 13650
X. Nhị Khê 13615 BC. KHL Thường Tín 13651
X. Khánh Hà 13616 BC. Vân La 13652
X. Hòa Bình 13617 BC. Quán Gánh 13653
X. Văn Phú 13618 BC. Dũng Tiến 13654
X. Tiền Phong 13619 BC. Chợ Tía 13655
X. Tân Minh 13620 BC. Cầu Chiếc 13656
 
29. Mã zip huyện Thạch Thất là: 13100
HUYỆN THẠCH THẤT
BC. Trung tâm huyện Thạnh Thất 13100 X. Hạ Bằng 13117
Huyện ủy 13101 X. Đồng Trúc 13118
Hội đồng nhân dân 13102 X. Cần Kiệm 13119
Ủy ban nhân dân 13103 X. Kim Quan 13120
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 13104 X. Thạch Xá 13121
TT. Liên Quan 13106 X. Bình Phú 13122
X. Phú Kim 13107 X. Phùng Xá 13123
X. Đại Đồng 13108 X. Hữu Bằng 13124
X. Cẩm Yên 13109 X. Dị Nậu 13125
X. Lại Thượng 13110 X. Canh Nậu 13126
X. Bình Yên 13111 X. Hương Ngải 13127
X. Tân Xã 13112 X. Chàng Sơn 13128
X. Thạch Hoà 13113 BCP. Thạch Thất 13150
X. Yên Bình 13114 BC. Hoà Lạc 13151
X. Yên Trung 13115 BC. Yên Bình 13152
X. Tiến Xuân 13116 BC. Bình Phú 13153
 
30. Mã zip Thị xã Sơn Tây là: 12700
THỊ XÃ SƠN TÂY
BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây 12700 X. Kim Sơn 12713
Thị ủy 12701 X. Cổ Đông 12714
Hội đồng nhân dân 12702 X. Sơn Đông 12715
Ủy ban nhân dân 12703 P. Trung Sơn Trầm 12716
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 12704 P. Sơn Lộc 12717
P. Lê Lợi 12706 P. Trung Hưng 12718
P. Viên Sơn 12707 P. Quang Trung 12719
P. Phú Thịnh 12708 P. Ngô Quyền 12720
X. Đường Lâm 12709 BCP. Sơn Tây 12750
X. Xuân Sơn 12710 BC. Xuân Khanh 12751
X. Thanh Mỹ 12711 BC. Đồng Mô 12752
P. Xuân Khanh 12712 BC. Sơn Lộc 12753

Trên đây là tổng hợp mới 2022 về mã bưu chính của TP Hà Nội để các bạn tham khảo thêm, mong rằng sẽ hữu ích để mọi người sử dụng cho công việc của mình mỗi ngày. Chúc bạn thành công!

Đăng bàiCập nhật: